越南姓氏 - 维基百科,自由的百科全书

越南姓氏絕大多數為漢姓,例如等。同時也有越南古代征服南方占婆柬埔寨等国後引入的姓氏,但數量較少。

使用

[编辑]

越南人在日常生活中通常使用名來稱呼他人,使用姓的情況極少。

前十五大姓氏

[编辑]
越南姓氏所占比例

以下為越南前十五大姓氏,2022年数据。

姓氏(儒字 國語字 所占比例
Nguyễn 31.5%
Trần 10.9%
8.9%
Phạm 5.9%
Hoàng/Huỳnh
Voòng(广宁省华人使用)
5.1%
Võ/Vũ 3.9%
Phan 2.8%
Trương 2.2%
Bùi 2.1%
Đặng 1.9%
Đỗ 1.9%
Ngô 1.7%
Hồ 1.5%
Dương 1.4%
Đinh 1.0%

阮姓

[编辑]

阮姓越南第一大姓,中国南北朝时,陈留阮氏有多人在交趾地区为官,阮姓由此传入越南。陳氏篡權推翻李朝建立陳朝後,擔心李氏親族反抗,強迫所有姓李的人一律改為姓阮。鄭阮紛爭時期,阮潢割据顺化,曾为手下将领赐姓阮氏。

其他姓氏

[编辑]

以下為越南另外10%人口的姓氏(按字母順序排列):

越南姓氏
An Ánh Ân Âu 歐陽Âu Dương Ấu
Bạc Bạch Bàng Bành Bao
Bảo、Bửu Bế Biên Biện Bình
Bồ Ca Cái Cam Cảnh Cao
Cát Cầm Cấn Chân Chế Chiêm
Chu/Châu Chung Chương Chử Cổ
Cung Củng Cự Cừu Danh
Dịch Diêm Diệp Doãn Dung
Dữu Đái/Đới Đàm Đào Đậu
Điền Đinh Đoàn Đồ Đôn Đồng
Đổng Đường Giả Giản Giao Giang
Giáp Hạ Hác Hàn Hán
Hầu Hình Hoa Hỏa Hoạn 皇甫Hoàng Phủ
Hồng Hùng Hứa Hướng Hy Kha
Khang Khâu/Khưu Khoa Khổng Khiếu Khu
Khuất Khúc Khương Kiều Kim Kỳ
Kỷ La Lạc Lại Lam Lăng
Lâm Lận Lệ 𦫼Lều Liên Liêu
Liễu Linh Long Lôi Lục
Lư/Lô Lữ/Lã Lương Lưu/Lỳ Ma
Mạc Mạch Mai Mang Mạnh
Mao Mẵn Mâu Miêu Mộc Mông
Ngân Nghê Ngọ Nghị Nghiêm Ngụy
Ngư Ngưu Nhạc Nhan Nhâm/Nhậm/Nhiệm Nhiếp
Nhiều Nhung Nhữ Ninh Nông Ong
Ôn Ông Phi Phí Phó
Phong Phòng Phù Phùng Phương Quách
Quan Quản Quang Quảng Quế Quyền
Sài Sầm Sơn Sử Tạ Tào
Tăng/Tằng Tân Tần Tán Tất Tề
Thạch Thai Thái Thang Thành Thào
Thảo Thẩm/Trầm Thân Thập Thi Thích
Thiện Thiệu Thiều Thịnh Thôi Thủy
Thư Thường Tiền Tiết Tiếp Tiêu
Tòng Tôn 尊女Tôn Nữ 尊室Tôn Thất Tông
Tống Trà Trác Trạch Trang Trâu
Trì Triệu Trịnh Trình Trưng Trương
Từ Tưởng Ty Úc Uông/Ung Ứng
Vạn Văn Vân Vi Viên Vĩnh
Vu Vương/Vừ Vưu Xầm Xế/Xa
Yên

參見

[编辑]